Các chỉ tiêu quy định trong thức ăn chăn nuôi
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ NẤM MỐC, KIM LOẠI NẶNG VÀ VI SINH VẬT TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Hàm lượng tối đa cho phép đối với độc tố Aflatoxin tổng số trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan; thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở Bảng 1.
Số TT
|
Đối tượng
|
Hàm lượng độc tố Aflatoxin tổng số tối đa cho phép
(µg/kg hoặc ppb)
|
1
| ||
1.1
|
Lợn con
|
30
|
1.2
|
Các nhóm lợn còn lại
|
100
|
1.3
|
Gà và chim cút con
|
30
|
1.4
|
Các nhóm gà và chim cút còn lại
|
50
|
1.5
|
Vịt và ngan con
|
20
|
1.6
|
Các nhóm vịt và ngan còn lại
|
50
|
2
|
Thức ăn đậm đặc
| |
2.1
|
Tất cả các nhóm lợn, gà và chim cút
|
30
|
2.2
|
Tất cả các nhóm vịt và ngan
|
20
|
3
|
Thức ăn tinh hỗn hợp
| |
3.1
|
Bê
|
200
|
3.2
|
Bò thịt
|
500
|
Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan và thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở Bảng 2.
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Hàm lượng kim loại nặng tối đa cho phép (mg/kg hoặc ppm)
|
1
|
Asen (As)
|
2,0
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
0,5
|
3
|
Chì (Pb)
|
5,0
|
4
|
Thủy ngân (Hg)
|
0,1
|
3. Hàm lượng tối đa cho phép vi sinh vật
Tổng số vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan; thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở Bảng 3.
Số TT
|
Loại vi sinh vật
|
Tổng số vi sinh vật tối đa cho phép (CFU/g)
| |
Nhóm gia súc, gia cầm non
|
Nhóm gia súc, gia cầm còn lại
| ||
1
|
Coliforms
|
1 x 102
|
1 x 102
|
2
|
Staphylococcus aureus
|
1 x 102
|
1 x 102
|
3
|
Clostridium perfringens
|
1 x 104
|
1 x 105
|
4
|
E. coli (Escherichia coli)
|
< 10
|
< 10
|
5
|
Salmonella
|
Không được có trong 25 g
|
Không được có trong 25 g
|
--------------------------------------------
Trung tâm giám định và chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert
Phòng phân bón - Thuốc BVTV - TACN:
Đà Nẵng: 28 An xuân, Thanh Khê, Đà Nẵng
Hà Nội: 114 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Hồ Chí Minh: 102 Nguyễn Xí, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Đăk Lăk : 12 Trần Nhật Duật, thành phố Buôn Mê Thuột
Cần Thơ: Khu Chung cư Hưng Phú 1, Đường A1, Cái Răng, Cần Thơ
Hải Phòng: Tòa nhà Thành Đạt, Thành phố Hải Phòng
LH. Ms. Trang 0905 327 679