Tổ chức Chứng nhận VietCert hoạt động trên các lĩnh vực: Chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm, chứng nhận hợp quy sản phẩm, chứng nhận các hệ thống quản lý phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001, ISO 22000, Đào tạo kiến thức về quản lý,....
Chủ Nhật, 1 tháng 10, 2017
Thứ Năm, 28 tháng 9, 2017
Hồ sơ đăng ký thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam
Hồ sơ đăng ký thức ăn chăn nuôi
được phép lưu hành tại Việt Nam
-------------------
1. Hồ sơ đăng ký thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam bao gồm:
a) Đối với thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước
- Đơn đăng ký thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao chứng thực, chỉ nộp lần đầu);
- Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng (bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của nhà sản xuất);
- Phiếu kết quả thử nghiệm (bản chính hoặc bản sao chứng thực) các chỉ tiêu chất lượng và vệ sinh an toàn của sản phẩm trong tiêu chuẩn công bố áp dụng hoặc trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được cấp bởi các phòng thử nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định hoặc thừa nhận (đối với các chỉ tiêu công bố chưa có phương pháp thử được chỉ định). Kết quả khảo nghiệm đối với thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh. Bản tiếp nhận công bố hợp chuẩn hoặc tiếp nhận công bố hợp quy theo quy định của pháp luật hoặc quyết định công nhận thức ăn chăn nuôi mới;
- Mẫu nhãn của sản phẩm (có đóng dấu xác nhận của nhà sản xuất).
b) Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được quy định cụ thể tại Điều 6 Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT.
2. Hồ sơ đăng ký lại thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam bao gồm:
a) Đơn đăng ký lại thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng (bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của nhà sản xuất), bản tiếp nhận công bố hợp chuẩn hoặc tiếp nhận công bố hợp quy theo quy định của pháp luật hoặc quyết định công nhận thức ăn chăn nuôi mới;
c) Mẫu nhãn của sản phẩm (có đóng dấu xác nhận của nhà sản xuất).
Trân trọng cám ơn.
Best regards,
-------------------------------------------
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Hotline: 0903543099-Ms Phương
Hồ sơ đăng ký thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam
Hồ
sơ đăng ký thức ăn chăn nuôi
được phép lưu hành tại Việt Nam
-------------------
1. Hồ sơ đăng ký thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành
tại Việt Nam bao gồm:
a) Đối với thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước
- Đơn đăng ký thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại
Việt Nam (theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư (bản sao chứng thực, chỉ nộp lần đầu);
- Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng (bản chính hoặc bản
sao chụp có xác nhận của nhà sản xuất);
- Phiếu kết quả thử nghiệm (bản chính hoặc bản sao chứng
thực) các chỉ tiêu chất lượng và vệ sinh an toàn của sản phẩm trong tiêu chuẩn
công bố áp dụng hoặc trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được cấp bởi
các phòng thử nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định hoặc thừa
nhận (đối với các chỉ tiêu công bố chưa có phương pháp thử được chỉ định). Kết quả khảo nghiệm đối với thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh.
Bản tiếp nhận công bố hợp chuẩn hoặc tiếp nhận công bố hợp quy theo quy định của
pháp luật hoặc quyết định công nhận thức ăn chăn nuôi mới;
- Mẫu nhãn của sản phẩm (có đóng dấu xác nhận của nhà
sản xuất).
b) Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được quy định cụ
thể tại Điều 6 Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT.
2. Hồ sơ đăng ký lại thức ăn chăn nuôi được phép lưu
hành tại Việt Nam bao gồm:
a) Đơn đăng ký lại thức ăn chăn nuôi được phép lưu
hành tại Việt Nam (theo mẫu tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này);
b) Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng (bản chính hoặc bản
sao chụp có xác nhận của nhà sản xuất), bản tiếp nhận công bố hợp chuẩn hoặc tiếp
nhận công bố hợp quy theo quy định của pháp luật hoặc quyết định công nhận thức
ăn chăn nuôi mới;
c) Mẫu nhãn của sản phẩm (có đóng dấu xác nhận của nhà
sản xuất).
Trân trọng cám ơn.
Best regards,
-------------------------------------------
TRUNG
TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Hotline: 0903543099-Ms
Phương
YÊU CẦU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
YÊU CẦU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
----------------------
Thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a) Thức ăn chăn nuôi chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: phải công bố tiêu chuẩn áp dụng và có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng.
b) Thức ăn chăn nuôi đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: ngoài đáp ứng các quy định phải hoàn thiện công bố hợp quy theo quy định.
c) Phải có kết quả khảo nghiệm trên vật nuôi:
Đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh: kết quả khảo nghiệm do Hội đồng cấp cơ sở đánh giá (tổ chức, cá nhân tự tiến hành việc khảo nghiệm và đánh giá kết quả khảo nghiệm theo quy trình khảo nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành);
Đối với thức ăn chăn nuôi mới: kết quả khảo nghiệm do Hội đồng khoa học chuyên ngành được Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi thành lập đánh giá.
Trân trọng cám ơn.
Best regards,
-------------------------------------------
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
YÊU CẦU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
YÊU
CẦU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
----------------------
Thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam phải
đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a) Thức ăn chăn nuôi chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: phải công bố tiêu chuẩn áp dụng và có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn
công bố áp dụng.
b) Thức ăn chăn nuôi đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia: ngoài đáp ứng các quy định phải hoàn thiện
công bố hợp quy theo quy định.
c) Phải có kết quả khảo nghiệm trên vật nuôi:
Đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh: kết quả khảo nghiệm
do Hội đồng cấp cơ sở đánh giá (tổ chức, cá nhân tự tiến hành việc khảo nghiệm
và đánh giá kết quả khảo nghiệm theo quy trình khảo nghiệm do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành);
Đối với thức ăn chăn nuôi mới: kết quả khảo nghiệm do
Hội đồng khoa học chuyên ngành được Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi thành
lập đánh giá.
Trân trọng cám ơn.
Best regards,
-------------------------------------------
TRUNG
TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Thứ Tư, 27 tháng 9, 2017
TCVN-CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI MÀ BẠN CẦN BIẾT
TCVN-CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI MÀ BẠN CẦN BIẾT
--------------------
TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 1532 - 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl.
TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua.
ISO 7305:1998. Milled Cereal Products - Determination of acidity. Sản phẩm bột ngũ cốc - Xác định độ axít béo.
TCVN 4847 - 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ urê.
TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit.
TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit.
ISO 729:1988. Oilseeds - Determination of acidity of oils (Hạt có dầu - Phương pháp xác định độ axit của dầu).
AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu).
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnsalmonella trên đĩa thạch.
TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch.
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ.
Trân trọng cám ơn.
Best regards,
-------------------------------------------
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Hotline: 0903543099-Ms Phương
TCVN-CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI MÀ BẠN CẦN BIẾT
TCVN-CÁC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI MÀ BẠN CẦN BIẾT
--------------------
TCVN 6952:2001 (ISO
14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi -
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 1532 - 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử
cảm quan.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn
nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương
pháp Kjeldahl.
TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng
nitơ amoniac.
TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác
định hàm lượng natri clorua.
ISO 7305:1998. Milled Cereal Products -
Determination of acidity. Sản phẩm bột ngũ cốc - Xác định độ axít béo.
TCVN 4847 - 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương.
Phương pháp xác định hoạt độ urê.
TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và
thực vật. Xác định chỉ số peroxit.
TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment
1:2003). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit.
ISO 729:1988. Oilseeds - Determination of acidity of
oils (Hạt có dầu - Phương pháp xác định độ axit của dầu).
AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric
Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu).
TCVN 7603:2007 (AOAC
973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử.
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định
hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định
hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác
định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN
4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform.
Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia
coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch.
TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO
06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci
có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus
aureus và các loài khác) trên đĩa thạch.
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium
perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN
7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng
số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của
chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng
clorua hòa tan trong nước.
TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric
- Phương pháp chuẩn độ.
Trân trọng cám ơn.
Best regards,
-------------------------------------------
TRUNG
TÂM GIÁM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN HỢP QUY VIETCERT
Hotline: 0903543099-Ms
Phương
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)